CẤU TRÚC NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG HSK 把字句 (câu có chữ 把) *Hình thức: «chủ........................
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP SƠ TRUNG CẤP 1: Bổ ngữ xu hướng phức hợp. Các........................
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP NHẤT ĐỊNH PHẢI NHỚ TRONG TIẾNG TRUNG ———————— 1) 只有…才能… /zhǐyǒu…........................
★语法 Ngữ pháp: 【 为了 + danh từ/ động từ …..】 Diễn tả mục đích........................
“尽(jín) 管(ɡuǎn) ……可(kě) 是(shì)……”. Có nghĩa là “Mặc dù…… nhưng…….” Trong câu biểu đạt quan........................
6 sai lầm cơ bản khi dùng trợ từ “着” Trợ từ động thái “着”........................
Câu tiếng Trung ngắn 包在我身上 : bāo zài wǒ shēn shàng = 我办事你放心( wǒ........................
Bài học tiếng trung giao tiếp số 1 1. Chào buổi sáng 早安! zǎo ān!........................
Phó từ liên quan Phó từ liên quan đến mức độ 稍微(shāowēi):Một chút, tí........................
CÁCH NỐI CÂU TRONG GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG 1. Từ nối biểu thị thời gian........................