TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ KHU VUI CHƠI GIẢI TRÍ Tiếng Trung Phiên........................
GỌI ĐIỆN THOẠI BẰNG TIẾNG TRUNG Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 打电话 Dǎ diànhuà........................
ĐỒ DÙNG GIA DỤNG PHỔ BIẾN ———————————— 1 Phòng khách 客厅 kètīng 2 Máy điều........................
DỊCH TÊN MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ======================= 1. Đại học Quốc Gia Hà Nội:........................
Cứu hỏa: 消防 Xiāofáng Trung tâm phòng cháy: 防火中心 fánghuǒ zhōngxīn Trạm cứu hỏa: 消防站........................
1. Ngân hàng quốc gia: 国家银行 Guójiā yínháng 2. Ngân hàng thương mại: 商业银行 shāngyè........................
会计 kuàijì kế toán 工业会计 gōngyè kuàijì kế toán công nghiệp 成本会计 chéngběn kuàijì kế........................
TÊN CỦA 140 CÔNG VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG ———————————————— 1. Công nhân – 工人。Gōngrén. 2.........................
Từ vựng ngành đường sắt – tàu hỏa —————————————- 0. Ga tàu: 火车站 Huǒchē zhàn:........................
Cuống trái khoán 未发行的债券 /wèi fāxíng de zhàiquàn/ Đại lý tàu biển 运货代理商 /yùn........................