Mẫu ngữ pháp thông dụng.P1

MẪU NGỮ PHÁP THÔNG DỤNG 

1.CÂU NHẤN MẠNH
是•••••的/Shì….. de
CN+ 是 + Bộ phận nhấn mạnh + 的
VD:
我们都是昨天到北京的。
Wǒmen dōu shì zuótiān dào Běijīng de.
Chúng tôi đến Bắc Kinh hôm qua. (nhấn mạnh thời gian: hôm qua)

我今天是骑自行车来学校的。
Wǒ jīntiān shì qí zìxíngchē lái xuéxiào de.
Hôm nay tôi đi xe đạp đến trường.
(nhấn mạnh các thức: đi xe đạp)

这些蛋糕是妈妈送给我的。
Zhèxiē dàngāo shì māmā sòng gěi wǒ de.
Chỗ bánh kem này là mẹ tặng tôi.
(nhấn mạnh đối tượng: mẹ)

2.NHẤN MẠNH CHỦ NGỮ
连•••••都/ 也 Lián …. dōu/ yě Ngay cả … cũng …
CN+ 连 + (CN)+ (VN)+都/也+••• CN+ lián + (CN)+ (VN)+dōu/yě +…..
VD:
连老人和孩子都参加比赛了。
Lián lǎorén hé háizi dōu cānjiā bǐsài le
Đến người già và trẻ con đều tham gia cuộc thi.

连他家人也不知道他去哪儿了。
Lián tā jiārén yě bù zhīdào tā qù nǎ’er le
Ngay cả người nhà cậu ta cũng k biết cậu ta đã đi đâu.

NHẤN MẠNH ĐỘNG TỪ VỊ NGỮ
VD:
他连游泳都不会。
Tā lián yóuyǒng dōu bù huì
Ngay cả bơi cậu ta cũng k biết.

他连吃饭都忘了。
Tā lián chīfàn dōu wàng le
Đến ăn cơm cậu ta cũng quên.

她连想也没想就决定了。
Tā lián xiǎng yě méi xiǎng jiù juédìng le
Cậu ấy chẳng nghĩ gì liền quyết định rồi.

3. 非••••不可/不行Không …. không đượcFēi … bùkě/bùxíng
VD:
我今天非走不可。
Wǒ jīntiān fēi zǒu bùkě.
Hôm nay tôi k đi k được.
(tức là nhất định phải đi)

这首歌非他唱不可。
Zhè shǒu gē fēi tā chàng bùkě
Bài này k để cậu ấy hát k được.
(tức là nhất định phải để cậu ấy hát)

你这么不小心,非出事不可。
Nǐ zhème bù xiǎoxīn, fēi chūshì bùkě.
Bạn k cẩn thận như thế này k xảy ra chuyện mới lạ. (tức là nhất định xảy ra chuyện)

4.CÂU SO SÁNH
A 比 B(更/还)+HDT /DT A so với B thì ….
A bǐ B(gèng/hái)+HDT/DT
VD:
今天比昨天冷。
Jīntiān bǐ zuótiān lěng
Hôm nay lạnh hơn hôm qua.

他的汉语水平比以前提高了。
Tā de hànyǔ shuǐpíng bǐ yǐqián tígāo le.
Trình độ tiếng Trung của cậu ấy nâng lên rồi.

他比我更会唱歌。
Tā bǐ wǒ gèng huì chànggē. Cậu ấy hát giỏi hơn tôi.
A 比 B+Adj/V/BNSL A so với B thì ….
A bǐ B+Adj/V/BNSL

他比我大三岁。
Tā bǐ wǒ dà sān suì.
Anh ấy lớn hơn tôi 3 tuổi.
这件衣服比那件贵一点。
Zhè jiàn yīfu bǐ nà jiàn guì yīdiǎn.
Bộ quần áo này đắt hơn bộ kia một chút.

我的房间比他的小一些。
Wǒ de fángjiān bǐ tā de xiǎo yīxiē.
Phòng tôi nhỏ hơn phòng cậu ấy một chút.

5.A 比 B 早/晚/多/少+V+BNSL+(O)
A bǐ B zǎo/wǎn/duō/shǎo +V+BNSL+(O) (zǎo/wǎn/duō/shǎo: sớm/ muộn/ nhiều/ ít)
VD:
坐火车比坐汽车早到十分钟。
Huǒchē bǐ zuò qìchē zǎo dào shí fēnzhōng.
Đi tàu đến sớm hơn 10 phút so với đi xe ô tô.

他们学校比我们晚开学一个星期。
Tāmen xuéxiào bǐ wǒmen wǎn kāixué yīgè xīngqī.
Trường họ khai giảng sớm hơn chúng tôi 1 tuần.

我比他多参加过一次汉语水平比赛。
Wǒ bǐ tā duō cānjiā guò yīcì hànyǔ shuǐpíng bǐsài.
Tôi tham gia cuộc thi trình độ tiếng
Hán nhiều hơn cậu ấy 1 lần.

他今天比我少吃一顿饭。
Tā jīntiān bǐ wǒ shǎo chī yī dùn fàn.
Hôm nay cậu ấy ăn ít hơn tôi 1 bữa.

6.CN+ 一天比一天 +VN …. càng ngày càng …
CN+ yītiān bǐ yītiān +VN
VD:
天气一天比一天冷。
Tiānqì yītiān bǐ yītiān lěng.
Thời tiết càng ngày càng lạnh.

他考试的成绩一次比一次好。
Tā kǎoshì de chéngjì yīcì bǐ yīcì hǎo.
Thành tích thi cử của cậu ấy tốt lên qua từng lần.

我的汉语水平一天比一天好。
Wǒ de Hànyǔ shuǐpíng yìtiān bǐ yìtiān hǎo.
Trình độ tiếng Trung của tôi càng ngày càng tốt.