Ngữ pháp bổ trợ Hsk4

NGỮ PHÁP BỔ TRỢ HSK4 

1. Câu phức song song

(一) 边 … (一) 边 … : vừa … vừa …

(yī) biān … (yī) biān

例如 :他一边喝茶一边看报纸。

Anh ấy vừa uống trà vừa xem báo.

一面 … 一面 … : vừa … vừa …

Yīmiàn … yīmiàn …

例如:他们一面喝酒一面聊天。

Họ vừa uống rượu vừa nói chuyện phiếm.

一方面 … (另)一方面 … : một mặt …, một mặt / mặt khác

yīfāngmiàn … (lìng) yīfāngmiàn …

例如:领导一方面肯定了他优点,(另)一方面也指出了他的缺点。

Lãnh đạo một mặt khẳng định những ưu điểm của anh ta, mặt khác chỉ ra những khuyết điểm của anh ta.

又 … 又 … : vừa… lại / vừa …

yòu … yòu …

例如:这个商场的东西价格又贵,质量又差。

Hàng hóa ở chợ này giá vừa đắt, chất lượng lại kém.

也… 也 … : cũng …. cũng …

yě … yě …

例如:他总是觉得这也不好,那也不好。

Anh ta luôn luôn cảm thấy cái này cũng không được, cái kia cũng không được.

既 … 又/也 … : đã … lại … / vừa … vừa …

jì … yòu / yě …

例如:老王既当爹又当妈,好不容易才把孩子养到这么大。

Ông Vương vừa làm bố lại vừa làm mẹ, khó khăn lắm mới nuôi đứa bé lớn ngần này.

2. Câu phức biểu hiện quan hệ nối tiếp

(首)先 … 然后/再(又/还)… : (đầu tiên … sau đó / lại (vừa / còn)…)

shǒuxiān … ránhòu/ zài (yòu / hái) …

例如:首先制定一个计划,然后再实施。

Đầu tiên định ra kế hoạch, sau đó thực hiện.

先 … 接着… : (Đầu tiên … tiếp theo / tiếp đó …)

xiān … jiēzhe …

例如:他先资助小燕上了小学,接着又资助她上了中学。

Anh ta đầu tiên tài trợ cho Tiểu Yến học tiểu học, tiếp đó lại tài trợ cho cô bé học Trung học.

…,于是… (…, vì vậy / thế là …)

…, yúshì …

例如:他俩不想草率地离婚,于是决定先分居。

Hai người họ không muốn ly hôn một cách vội vàng, vì vậy trước tiên quyết định ra ở riêng.

…, 就 … (…, bèn / liền …)

…, jiù …

例如:孩子要什么,父母就买什么。

Đứa trẻ đòi thứ gì, bố mẹ liền mua thứ đó.

…, 又 … : (…, lại …)

…, yòu …

例如:同样的话,爸爸说了一遍,妈妈又说了一遍。

Cùng một câu nói, bố đã nói rồi, mẹ lại nói nữa.

3. Câu phức tăng tiến

不但 …,还 / 也 …(không những …, còn / cũng …)

bùdàn …,hái/yě …

不但/不仅/不只/不光 … 而且/并且/甚至于(还/也)…

Bùdàn/bùjǐn/bùzhǐ/bùguāng … érqiě/bìngqiě/shènzhìyú (hái/yě) …

(không những/không chỉ/không riêng … mà còn, đồng thời còn/thậm chí (còn/những)…)

例如 :他不但平时不休息,甚至于周末也工作。

Anh ta không những lúc bình thường không nghỉ ngơi mà thậm chí cuối tuần cũng làm việc.

…,更 …(…, lại …)

…, gèng …

… , 况且 (也/还/又)… (…, hơn nữa (cũng, còn, lại)…)

…, kuàngqiě (yě/hái/yòu) …

例如 :这件衣服很漂亮,况且又不贵,你买吧。

Bộ quần áo này rất đẹp, hơn nữa lại không đắt, bạn mua đi.