Ngữ pháp so sánh

CÁCH NÓI SO SÁNH TRONG TIẾNG TRUNG

1. So sánh ngang bằng, tương đồng

– A + 跟(像、和、同/与) + B+一样/相同/差不多+(tính từ/động từ): mức độ của A và B ngang bằng hoặc xấp xỉ nhau

Ví dụ:

+ 我跟爸爸一样爱读书 /wǒ gēn bàba yí yàng ài dú shū/: tôi thích đọc sách giống bố

+ 你的想法和我一样 /nǐ de xiǎng fǎ hé wǒ yí yàng/: cách nghĩ của cậu và tôi giống nhau

+ 我的意见与他的观点相同/wǒ de yì jiàn yǔ tā de guān diǎn xiāng tóng/: ý kiến của tôi và quan điểm của anh ấy giống nhau

+ 他今天起得很早, 同平时一样/ tā jīn tiān qǐ dé hěn zǎo, tóng píng shí yí yàng/: hôm nay anh ấy dậy rất sớm, giống như mọi ngày.

+ 我跟爸爸一样高/wǒ gēn bàba yí yàng gāo/: tôi cao bằng bố

+ 我的收入和你差不多/wǒ de shōu rù hé nǐ chà bú duō/: thu nhập của tôi cũng xấp xỉ cậu

Ghi chú: Có thể thêm các phó từ chỉ mức độ ở trước

一样/相同完全一样 /wán quán yí yàng/: hoàn toàn giống nhau,

完全相同 /wán quán xiāng tóng/: hoàn toàn giống, hoàn toàn tương đồng,

几乎一样/ jī hū yí yàng/: gần như giống nhau,

几乎相同 /jī hū xiāng tong/: gần như giống nhau, gần như tương đồng,

绝对相同 /juéduì xiāngtóng/: hoàn toàn giống nhau.

Tuy nhiên không thể nói: “很一样” hěn yí yàng/: rất giống nhau、

“非常一样” / fēi cháng yí yàng/: cực kì giống nhau、

“最一样” / zuì yí yàng/: giống nhất。

VD: 他的答案跟我完全一样!/ tā de dá àn gēn wǒ wán quán yí yàng/: đáp án của anh ấy hoàn toàn giống của tôi

– A 像B: A giống B VD: + 这孩子的眼睛像他妈妈:/zhè háizi de yǎnjīng xiàng tā māma/: đôi mắt của đứa bé này giống mẹ nó.

Ghi chú:

có thể thêm các phó từ chỉ mức độ vào trước 像 để nhấn mạnh sự giống nhau hoặc tương đồng,

很像/hěn xiàng/: rất giống,

好像 /hǎo xiàng/: rất giống,

有点像 /yǒu diǎn xiàng/: có chút giống,

非常像 / fēi cháng xiàng/: cực kì giống,

真像 / zhēn xiàng/: thật giống。

VD:

+你女儿长得非常像你: /nǐ nǚ ér zhǎng dé fēi cháng xiàng nǐ /: con gái cậu giống cậu thật đấy!

+你真像你妈啊!/nǐ zhēn xiàng nǐ mā ā/: cậu giống mẹ cậu thật đấy!

+ 你的性格很像你爸爸: /nǐ de xìng gé hěn xiàng nǐ bàba/: tính cách của cậu rất giống bố cậu

– 像。。。似的: /xiàng 。 。 。 sì de/: giống….

VD:

+ 她的眼睛很美, 像能说话似的: /tā de yǎn jīng hěn měi, xiàng néng shuō huà sì de/: đôi mắt của cô ấy rất đẹp, giống như biết nói vậy

+ 她长得十分美丽, 像小仙女下凡似的: /tā zhǎng dé shí fēn měi lì, xiàng xiǎo xiān nǚ xià fán sì de/: cô ấy rất xinh đẹp, giống như tiểu tiên nữ hạ phàm