Phân biệt读dú, 念niàn và 学xué
1. 读dú: có 3 nghĩa: 1.1 đọc (ra tiếng hoặc không ra tiếng), 1.2 đọc (xem) văn bản như độc giả, người đọc và 1.3 học, đến trường (读书=上学)
2. 念niàn: có 2 nghĩa (chỉ bàn về nghĩa “đọc” ở đây): 2.1 đọc (ra tiếng) và 2.2 học (念书=上学)
3. 学xué:học tập; học(上学)
*Khi nói về đọc đoạn đối thoại, văn bản ra tiếng thì cả读dú và念niàn đếu sử dụng ý nghĩa như nhau. Đọc thầm, đọc nhẩm thì dùng từ读dú, không dùng念niàn.
*Khi nói về đi học thì cả 3 từ trên đều có thể dùng được: 读书dúshū,念书niànshū và上学shàngxué
*Riêng từ “đọc sách” (chỉ sở thích đọc sách) thì phải nói là 看书kànshū, không nói读书dúshū hay là念书niànshū.