Từ vựng ngành cứu hỏa

  1. Cứu hỏa: 消防 Xiāofáng
  2. Trung tâm phòng cháy: 防火中心 fánghuǒ zhōngxīn
  3. Trạm cứu hỏa: 消防站 xiāofáng zhàn
  4. Phòng cứu hỏa (pccc): 消防处 xiāofáng chù
  5. Cục phòng cháy chữa cháy: 消防局 xiāofáng jú
  6. Nhân viên phòng cháy chữa cháy: 消防官员 xiāofáng guānyuán
  7. Đội trưởng cứu hỏa: 消防队长 xiāofáng duìzhǎng
  8. Trưởng phòng pccc: 消防处长 xiāofáng chù zhǎng
  9. Cục trưởng cục pccc: 消防局长 xiāofáng júzhǎng
  10. Đội viên pccc: 消防员 xiāofáng yuán
  11. Huấn luyện pccc: 消防训练 xiāofáng xùnliàn
  12. Diễn tập pccc: 消防演习 xiāofáng yǎnxí
  13. Thiết bị pccc: 消防设备 xiāofáng shèbèi
  14. Xe cứu hỏa: 消防车 xiāofáng chē
  15. Xe cứu hỏa trang bị thang: 云梯消防车 yúntī xiāofáng chē
  16. Thang cứu hỏa: 消防梯 xiāofáng tī
  17. Thang cứu hỏa trên không: 架空消防梯 jiàkōng xiāofáng tī
  18. Thang đưa ra kéo vào tự động: 自动伸缩梯 zìdòng shēnsuō tī
  19. Thang móc cứu hỏa: 消防钩梯 xiāofáng gōu tī
  20. Bơm nước cứu hỏa: 消防水泵 xiāofáng shuǐbèng
  21. Bơm nước dập lửa: 灭火水泵 mièhuǒ shuǐbèng
  22. Ống cao su dẫn nước cứu hỏa: 消防水带 xiāofáng shuǐ dài
  23. Chốt cứu hỏa: 消防栓 xiāofáng shuān
  24. Thiết bị dập lửa: 灭火器 mièhuǒqì
  25. Thiết bị dập lửa dùng tay ép: 手压式灭火器 shǒu yā shì mièhuǒqì
  26. Thiết bị dập lửa kiểu tay quay: 轮式灭火器 lún shì mièhuǒqì
  27. Bọt dập lửa: 消防泡沫 xiāofáng pàomò
  28. Súng dập lửa bằng bọt: 泡沫灭火枪 pàomò mièhuǒ qiāng
  29. Van của thiết bị dập lửa: 灭火器的扳阀 mièhuǒqì de bān fá
  30. Cột trượt: 滑杆 huá gān
  31. Sào dài cứu hỏa: 救火长杆 jiùhuǒ cháng gān
  32. Tấm vải cứu hộ: 救生布单 jiùshēng bù dān
  33. Võng cứu sinh: 救生网 jiùshēng wǎng
  34. Thừng cứu sinh: 救生绳 jiùshēng shéng
  35. Xe vòi rồng cứu hỏa: 消防水龙车 xiāofáng shuǐlóng chē
  36. Cần cẩu cứu hỏa: 消防起重车 xiāofáng qǐ zhòng chē
  37. Ca nô cứu hỏa: 消防艇 xiāofáng tǐng
  38. Tàu thủy cứu hỏa: 消防船 xiāofáng chuán
  39. Thùng nước cứu hỏa: 消防水桶 xiāofáng shuǐtǒng
  40. Cát dự phòng để dập lửa: 灭火备用沙 mièhuǒ bèiyòng shā
  41. Nước dự phòng để dập lửa: 灭火备用水 mièhuǒ bèiyòng shuǐ
  42. Đèn pha: 探照灯 tànzhàodēng
  43. Xe cứu thương: 救护车 jiùhù chē
  44. Áo bảo hộ bằng kim loại: 金属防护服 jīnshǔ fánghù fú
  45. Quần áo cứu hỏa: 消防服 xiāofáng fú
  46. Mũ của lính pccc: 消防帽 xiāofáng mào
  47. Áo bằng sợi đá thạch miên: 石棉衣 shí miányī
  48. Mặt nạ phòng cháy chữa cháy: 消防面罩 xiāofáng miànzhào
  49. Ủng cứu hỏa: 消防靴 xiāofáng xuē
  50. Thắt lưng da móc: 挂钩皮带 guàgōu pídài
  51. Rìu cứu hỏa: 消防斧 xiāofáng fǔ
  52. Đèn cứu hỏa cầm tay: 消防提灯 xiāofáng tídēng
  53. Xà beng: 撬棒 qiào bàng
  54. Dụng cụ nậy cửa: 开门器 kāimén qì
  55. Máy bộ đàm: 步话机 bù huàjī
  56. Hỏa hoạn: 火灾 huǒzāi
  57. Hỏa hoạn bất ngờ: 意外火灾 yìwài huǒzāi
  58. Hỏa hoạn lớn: 大火灾 dà huǒzāi
  59. Cháy rừng: 森林火灾 sēnlín huǒzāi
  60. Phòng chống hỏa hoạn: 火灾预防 huǒzāi yùfáng
  61. Khống chế hỏa hoạn: 火灾控制 huǒzāi kòngzhì
  62. Nạn nhân của hỏa hoạn: 火灾受害人 huǒzāi shòuhài rén
  63. Người cảnh giới hỏa hoạn: 火灾警戒员 huǒzāi jǐngjiè yuán
  64. Hiện trường hỏa hoạn: 火灾现场 huǒzāi xiànchǎng
  65. Ngọn lửa lan rộng: 火势的蔓延 huǒshì de mànyán
  66. Vụ cháy tái phát: 续发性火灾 xù fā xìng huǒzāi
  67. Bảo hiểm hỏa hoạn: 火灾保险 huǒzāi bǎoxiǎn
  68. Phóng hỏa: 纵火 zònghuǒ
  69. Kẻ gây ra vụ cháy: 纵火者 zònghuǒ zhě
  70. Bén lửa: 着火 zháohuǒ
  71. Đốm lửa: 火星 huǒxīng
  72. Ngọn lửa: 火苗 huǒmiáo
  73. Dập lửa: 灭火 mièhuǒ
  74. Ngọn lửa bị dập tắt: 火的熄灭 huǒ de xímiè
  75. Tháp huấn luyện cứu hỏa: 消防训练塔 xiāofáng xùnliàn tǎ
  76. Nhà để xe cứu hỏa: 消防车库 xiāofáng chēkù
  77. Tòa nhà của phòng pccc: 消防处大楼 xiāo fáng chù dàlóu
  78. Phòng hỏa: 防火 fánghuǒ
  79. Vật liệu phòng hỏa: 防火材料 fánghuǒ cáiliào
  80. Thiết bị phòng hỏa: 防火装置 fánghuǒ zhuāngzhì
  81. Cái chắn lửa: 火挡 huǒ dǎng
  82. Tường chắn lửa, hàng rào lửa: 防火墙 fánghuǒqiáng
  83. Hàng rào ngăn lửa: 防火障 fánghuǒ zhàng
  84. Tuyến phòng lửa: 防火线 fánghuǒ xiàn
  85. Quần áo phòng hộ chống lửa: 防火工作服 fánghuǒ gōngzuòfú
  86. Báo cháy: 火警 huǒjǐng
  87. Thiết bị báo cháy: 火警报警器 huǒjǐngbàojǐng qì
  88. Thiết bị tiếp nhận báo cháy: 警报接收器 jǐng bào jiēshōu qì
  89. Chuông báo cháy: 火警警钟 huǒjǐng jǐngzhōng
  90. Tiếng chuông báo cháy: 火警铃声 Huǒjǐng língshēng
  91. Đài quan sát báo cháy từ xa: 火警瞭望塔 huǒjǐng liàowàng tǎ

 

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ: Các bạn có thể để lại số điện thoại tại ĐÂY, chúng tôi sẽ liên hệ lại để tư vấn khóa học tiếng Trung cơ bản phù hợp nhất cho các bạn hoặc các bạn có thể liên hệ trực tiếp theo địa chỉ và số điện thoại bên dưới

Tiếng Trung Hà Nội
Địa chỉ: Số 1
9, ngõ 36, phố Nghĩa Đô, Cấu Giấy, Hà Nội
Email: 
info.tiengtrunghanoi@gmail.com
Hotline: 09
45.676.383 – 0963.79.79.96